Từ điển Thiều Chửu
瞋 - sân
① Gắt giận, trợn mắt nhìn một cách cáu tức (lườm). Trang Tử 莊子: Xi hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn 鴟鵂夜撮蚤,察毫末;晝出,瞋目而不見丘山 (Thu thuỷ 秋水) cú vọ đêm rỉa chấy, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.

Từ điển Trần Văn Chánh
瞋 - sân
(văn) Trợn trạo, trợn trừng, lườm: 瞋目而視 Nhìn trừng trừng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瞋 - sân
Trừng mắt lên — Vẽ giận dữ.


瞋目 - sân mục ||